Bảng tra xà gồ thép chữ C – Cách tính trọng lượng thép chữ C

Không ít người vẫn còn đạt câu hỏi xà gồ thép c là gì? Đó là loại xà gồ thép có mặt cắt dạng hình chữ c, được ứng dụng rất nhiều trong công nghiệp xây dựng với đặc tính nhẹ, khả năng chịu lực căng cao và chịu lực kéo tốt,dễ dàng lắp ráp và triển khai. Được chia ra làm hai loại chính là xà gồ mạ kẽm và xà gồ đen trong đó thì xà gồ mạ kẽm lại được khách hàng ưa chuộng và sử dụng nhiều hơn.

bang-tra-xa-go-thep-chu-c-cach-tinh-trong-luong-thep-chu-c-1

 

Trọng lượng xà gồ thép chữ C phụ thuộc vào chiều dài, chiều rộng, chiều cao và độ dày cạnh. Sản phẩm có quy cách và độ dày cạnh càng lớn thì trọng lượng càng nặng. Trọng lượng thông thường dao động trong khoảng từ 2,17kg/m đến 12,67kg/m.

Bảng tra xà gồ thép chữ C

Quy cách xà gồ C theo trọng lượng và độ dày (kg)

Quy cách

Độ dày (mm)

1,5

1,6 1,8 2,0 2,2 2,3 2,4 2,5 2,8

3,0

C80x40x50

2.17 2.31 2.58 2.86 3.13 3.26 3.40 3.53 3.93 4.19
C100x50x15 2.64 2.81 3.15 3.49 3.82 3.99 4.15 4.32 4.81

5.13

C120x50x15

2.87 3.06 3.43 3.80 4.17 4.35 4.53 4.71 5.25

5.60

C150x50x20

3.34

3.56 4.00 4.43 4.86 5.07 5.28 5.50 6.13

6.55

C150x65x20

3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
C180x50x20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79

7.25

C180x65x20

4.05 4.32 4.84 5.37 5.89 6.15 6.41 6.67 7.45 7.96
C200x50x20 3.93 4.19 4.70 5.21 5.72 5.97 6.22 6.48 7.23

7.72

C200x65x20

4.29 4.57 5.13 5.68 6.24 6.51 6.79 7.07 7.89

8.43

C250x65x20

4.87 5.19 5.83 6.47 7.10 7.42 7.73 8.05 8.99 9.61
C250x75x20 5.11 5.45 6.12 6.78 7.45 7.78 8.11 8.44 9.43

10.08

C300x75x20

5.70 6.07 6.82 7.57 8.31 8.68 9.05 9.42 10.52 11.26
C300x85x20 5.93 6.33 7.10 7.88 8.66 9.04 9.43 9.81 10.96

11.73

C300x100x25

6.41 6.83 7.67 8.51 9.35 9.76 10.18 10.60 11.84

12.67

Lưu ý:

  • Dung sai trọng lượng sản phẩm: ± 2%
  • Dung sai độ dày sản phẩm: ± 5%

Bảng tra kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí

Từ bảng tra các kỹ sư sẽ xác định chính xác vị trí và gia công các lỗ chuẩn theo yêu cầu. Tránh trường hợp đột lỗ không đúng vị trí, gây tổn thất về chi phí và thời gian của doanh nghiệp.

Bảng Kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí xà gồ chữ C

Loi xà g

Kích thước và v trí đột l (mm) Chiu dài chng mí theo nhp xà g (mm)
H F F L K < 6m 6m ÷ 9m > 9m ÷ 12m

> 12m ÷ 15m

C80

80 40 40 15 50-60 600 900
C100 100 50 50 15 50-70 600 900

C120

120 50 50 15 50-80 600 900
C150 150 50 50 20 50-90 600 900

C150

150 65 65 20 50-100 600 900
C180 180 50 50 20 50-120 600 900

C180

180 65 65 20 50-120 600 900
C200 200 50 50 20 50-160 600 900

1200

C200

200 65 65 20 50-160 600 900 1200
C250 250 65 65 20 50-180 1200

1500

C250

250 75 75 20 50-180 1200 1500
C300 300 75 75 20 50-180 1200

1500

C300

300 85 85 20 50-180 1200 1500
C300 300 100 100 25 50-180 1200

1500

Lưu ý:

  • Dung sai mép cánh xà gồ: ± 3mm
  • Dung sai kích thước hình học sản phẩm: ± 2mm

Bảng tra xà gồ thép chữ C theo chỉ tiêu kỹ thuật

Sử dụng bảng tra kỹ thuật giúp khách hàng đảm bảo được chất lượng thành phẩm sau sản xuất. Sản phẩm chất lượng tốt góp phần gia tăng tuổi thọ công trình, đồng thời tiết kiệm thời gian và chi phí cho quá trình bảo dưỡng, sửa chữa sau này.

Bảng: Tiêu chuẩn kỹ thuật

Tên ch tiêu

Đơn v Kết qu
Giới hạn chảy Mpa

≥ 245

Độ bền kéo

Mpa ≥ 400
Độ giãn dài %

10 ÷ 30%

Khối lượng lớp kẽm

g/m2 2 mặt

80-275

Cách tính trọng lượng thép chữ C

xa-go-c

Ta có cách tính trọng lượng xà gồ C dựa trên công thức sau:

M = (A +B+C+D) * T * L * 0.001 = Kg/mét

+ A, B, C và D là kích thước của các cạnh

+ T chính là độ dày xà gồ (mm)

+ L là độ dài của xà gồ (mm)

+ Z là Khối lượng riêng của xà gồ (g/ cm3) ~/= 7,85

Ưu điểm khi dùng xà gồ thép chữ C

Khác với xà gồ bằng gỗ (dễ bị mối mọt, nứt vỡ do thời tiết) xà gồ thép chữ C ngày càng được sử dụng nhiều hơn là do:

  • Chống ăn mòn tốt hơn xà gồ bằng gỗ: Thép công nghiệp có độ bền cao hơn, độ cứng tốt hơn. Khi được mạ kẽm thì xà gồ có thêm khả năng chống ăn mòn, chống hoen gỉ vượt trội. Phần mái công trình luôn đảm bảo độ chắc chắn và không bị ảnh hưởng bởi thời tiết hay ngoại lực.
  • Lắp đặt nhanh chóng: Trọng lượng xà gồ nhẹ, dễ dàng di chuyển. Sản phẩm đã được gia công đột lỗ sẵn tại nhà máy giúp đẩy nhanh tốc độ thi công công trình.
  • Kích thước đa dạng: Có thể tham gia vào nhiều công trình xây dựng lớn nhỏ, từ dân dụng đến công nghiệp (nhà thép tiền chế).
  • Khả năng vượt nhịp lớn xà gồ thép c được sản xuất thép cường độ cao 450Mpa cho phép vượt nhịp rất lớn mà vẫn đáp ứng độ võng trong phạm vi cho phép.
  • Kích cỡ và chiều dài đa dạng phù hợp với mọi kiểu kết cấu công trình.
  • Tiết kiệm chi phí bảo trì cho công trình.

Xà gồ thép c được sử dụng trong rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng và nhà công nghiệp như xà gồ làm khung, xà gồ c làm kèo thép cho nhà xưởng, xà gồ c làm đòn tay cho thép cho gác đúc. Thép sau khi cần sẽ có hình dạng chữ c với đầy đủ quy cách, độ dày sử dụng trong thi công lắp dựng nhà thép.

  • Nhà xưởng công nghiệp, nhà kho, kho lạnh…
  • Dự án nhà nước : kho dự trữ, nhà thi đấu, bệnh viện, trung tâm hội nghị, triển lãm…
  • Trung tâm mua sắm, giải trí : siêu thị, chợ thương mại.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản xà gồ thép C bền lâu

Khi sử dụng khách hàng cần chú ý:

  • Số lượng xà gồ nên tỷ lệ thuận với trọng lượng tấm tôn lợp mái. Nếu phần mái càng nặng thì nên sử dụng nhiều xà gồ và ngược lại
  • Khoảng cách giữa xà gồ tường và xà gồ mái nên từ 4-6ft
  • Thiết kế xà gồ cần cân nhắc đến độ dài tấm lợp và trọng tải mái phụ

Những lưu ý khi bảo quản:

  • Bảo quản trong môi trường, điều kiện thời tiết phù hợp để đảm bảo nguyên vẹn được tính chất và đặc điểm của xà gồ: không đặt ở khu vực chứa hóa chất (axit, bazo, muối). Đặt cách mặt đất 10cm trên kệ gỗ hoặc bê tông có tấm lót
  • Không để chung xà gồ cũ và mới cùng một nơi để tránh gỉ sét
  • Kho đặt xà gồ nên thoáng mát, sạch sẽ và che chắn bụi kỹ càng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *