Cống bê tông ly tâm là gì? Một số đặc điểm nổi bật của cống bê tông ly tâm? Để hiểu chi tiết hơn mời các bạn cùng Blog Xây dựng tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé!
Cống bê tông ly tâm là gì
Cống bê tông ly tâm là sản phẩm được sản xuất bằng công nghệ ly tâm. Công nghệ ly tâm là một trong những công nghệ hiện đại sản xuất dòng sản phẩm cống BT. Công nghệ ly tâm giúp gia tăng độ vững chắc, tăng thêm tuổi thọ cho sản phẩm. Vì vậy mà sản phẩm nhanh chóng chiếm được sự tin dùng của khách hàng trong các dự án xây dựng.
Cống BT ly tâm được sản xuất tại nhà máy bằng công nghệ hiện đại, sử dụng các thanh thép chất lượng cao. Loại này thường không bị dập, nứt, có vảy sắt, dầu mỡ sẽ làm tăng độ bám dính cho ống cống. Đồng thời, sai số của lồng thép nhỏ hơn 0,02mm. Do đó, kích thước của cống bê tông ly tâm hoàn toàn đáp ứng được yêu cầu của thiết kế.
Đặc điểm nổi bật của cống BT ly tâm
- So với vị trí thiết kế, chỉ số tiết diện thép của cống không nhỏ hơn 5%.
- So với thiết kế, chỉ số cường độ thép không nhỏ hơn 5%.
- Cốt thép dùng sản xuất ống cống, ép cọc bê tông có chỉ số giới hạn chảy < 5% so với thiết kế.
- Khoảng cách của cốt thép có chỉ số nằm trong mức dưới 10 mm.
- Công nghệ quay ly tâm làm cho cống tròn đều, nhẵn ở trong lồng cống giúp thoát nước tốt hơn.
- Cống dài hơn sản phẩm rung ép và cường độ bê tông của cống cao hơn do quá trình ly tâm ép nước ra và vật liệu được nén chặt hơn.
Thông số kỹ thuật ống cống bê tông ly tâm
Ống cống bê tông ly tâm được sản xuất theo TCVN 9113-2012 có đường kính thay đổi từ 200mm đến 3600mm, chiều dài từ 1m đến 4m, với công nghệ quay ly tâm kết hợp rung, vật liệu được nén chặt hơn, cống tròn đều hơn, nhẵn trong lòng cống giúp thoát nước tốt hơn.
Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, kích thước hình học chính xác, đạt chất lượng đồng đều cao, thời gian sử dụng lâu dài, bền với môi trường.
Ống cống ly tâm BTCT có thể sử dụng trong hầu hết mọi dự án nơi chứa nước mưa, nước thải, hệ thống thoát nước, hệ thống cáp viễn thông hoặc hệ thống cáp điện, …
BẢNG CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỐNG TRÒN PROPERTIES OF REINFORCED CONCRETE PIPES |
|||||||
STT No. |
Chủng loại Classification |
Đường kính thân cống (mm) Diameter of pipe |
Độ dày Thickness t (mm) |
Chiều dài Length L (mm) |
Thể tích hình học Volume of geometry (m3) |
Trọng lượng Weight (T/đoạn) |
|
Trong Inside d |
Ngoài Outside D |
||||||
01 | D200 | 200 | 300 | 50 | 4000 | 0.20 | 0.500 |
02 | D300 | 300 | 400 | 50 | 4000 | 0.23 | 0.575 |
03 | D400 | 400 | 500 | 50 | 4000 | 0.29 | 0.725 |
04 | D500 | 500 | 620 | 60 | 4000 | 0.44 | 1.100 |
05 | D600 | 600 | 720 | 60 | 4000 | 0.51 | 1.275 |
06 | D800 | 800 | 960 | 80 | 4000 | 0.91 | 2.275 |
07 | D1000 | 1000 | 1200 | 100 | 4000 | 1.45 | 3.625 |
08 | D1200 | 1200 | 1440 | 120 | 3000 | 1.67 | 4.175 |
09 | D1500 | 1500 | 1740 | 120 | 3000 | 2.04 | 5.100 |
10 | D1800 | 1800 | 2100 | 150 | 3000 | 3.04 | 7.600 |
11 | D2000 | 2000 | 2300 | 150 | 3000 | 3.33 | 8.325 |
Quy trình sản xuất cống BT ly tâm
Các bước để sản xuất cống BT ly tâm
Bước 1: Sản xuất lồng thép
Bước 2: Chuẩn bị khuôn
Bước 3: Trộn bê tông
Bước 4: Quay ly tâm
Bước 5: Bể hấp dưỡng hộ
Bước 6: Tháo lắp khuôn
Bước 7: Chuyển ra bãi tập kết